Giá heo hơi hôm nay 28/6/2023 đi ngang ở miền Nam, nhưng tăng tới 3.000 đ/kg ở miền Trung và miền Nam. Hiện giá heo hơi 3 miền giữ mức 58.000 – 63.000 đ/kg.

Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 28/6

Giá heo hơi hôm nay 28/6 tại thị trường miền Bắc tăng 1.000 – 2.000 đ/kg so với hôm qua.

Trong đó, Yên Bái và Lào Cai cùng tăng nhẹ 1 giá, lên mức 62.000 đ/kg. Đây cũng là mức giá được giao dịch tại Nam Định, Hà Nam và Ninh Bình sau khi cùng tăng 2.000 đ/kg.

Sau khi tăng 1.000 đ/kg, Thái Nguyên đã nâng lên giá 63.000 đ/kg – ngang bằng với Hưng Yên và Thái Bình để trờ thành những địa phương có mức giáo thu mua cao nhất khu vực hôm nay.

Các địa phương khác không có thay đổi về giá.

Như vậy, giá heo hơi hôm nay 28/6/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 62.000 – 63.000 đ/kg.

Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 28/6

Giá heo hơi hôm nay 28/6 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên tăng tới 3.000 đ/kg so với hôm qua.

Cụ thể, các tỉnh Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ngãi và Bình Định cùng thu mua lên mức 60.000 đ/kg, sau khi tăng nhẹ 1.000 đ/kg.

Tại Nghệ An và Hà Tĩnh, thương lái đang cùng giao dịch ở mức 62.000 đ/kg, sau khi lần lượt tăng 1.000 và 3.000 đ/kg.

Các tỉnh thành còn lại duy trì ổn định. Trong đó, Đắk Lắk tiếp tục neo ở giá 58.000 đ/kg – mức thấp khu vực hiện nay.

Như vậy, giá heo hơi hôm nay 28/6/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 58.000 -62.000 đ/kg.

Giá heo hơi miền Nam hôm nay 28/6

Giá heo hơi hôm nay 28/6 tại thị trường miền Nam đồng loạt đi ngang so với hôm qua.

Theo đó, Đồng Nai và Long An vẫn đang được thu mua với giá 61.000 đ/kg – mức cao nhất khu vực hiện nay.

Các địa phương còn lại vẫn giao dịch trong khoảng giá 58.000 – 60.000 đ/kg.

Như vậy, giá heo hơi hôm nay 28/6/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 58.000 – 60.000 đ/kg.

Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 28/6/2023. Đơn vị: đ/kg

Địa phươngGiá cảBiến động
Bắc Giang62.000
Yên Bái62.0001.000
Lào Cai62.0001.000
Hưng Yên63.000
Nam Định62.0002.000
Thái Nguyên63.0001.000
Phú Thọ62.000
Thái Bình63.000
Hà Nam62.0002.000
Vĩnh Phúc62.000
Hà Nội62.000
Ninh Bình62.0002.000
Tuyên Quang62.000
Thanh Hóa62.000
Nghệ An62.0001.000
Hà Tĩnh62.0003.000
Quảng Bình60.0001.000
Quảng Trị62.000
Thừa Thiên Huế59.000
Quảng Nam60.0001.000
Quảng Ngãi60.0001.000
Bình Định60.0001.000
Khánh Hòa59.000
Lâm Đồng60.000
Đắk Lắk58.000
Ninh Thuận59.000
Bình Thuận60.000
Bình Phước60.000
Đồng Nai61.000
TP HCM60.000
Bình Dương60.000
Tây Ninh60.000
Vũng Tàu60.000
Long An61.000
Đồng Tháp58.000
An Giang59.000
Vĩnh Long59.000
Cần Thơ58.000
Kiên Giang59.000
Hậu Giang59.000
Cà Mau59.000
Tiền Giang58.000
Bạc Liêu58.000
Trà Vinh59.000
Bến Tre59.000
Sóc Trăng60.000

Tiến Sỹ (Nông nghiệp Việt Nam)