Giá heo hơi hôm nay 10/3/2022 tại thị trường miền Bắc tiếp tục tăng nhẹ 1.000 đ/kg. Trong khi đó, giá heo hơi miền Nam quay đầu giảm 1.000 – 2.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Bắc hôm nay
Giá heo hơi hôm nay 10/3 tại thị trường miền Bắc tiếp tục tăng nhẹ thêm 1.000 so với hôm qua.
Cụ thể, Bắc Giang và Hà Nam tăng 1.000 đ/kg lên mức 53.000 đ/kg, ngang bằng Thái Bình, Ninh Bình và Tuyên Quang.
Sau khi tăng 1.000 đ/kg, Hưng Yên đang thu mua tại ngưỡng 54.000 đ/kg, cùng với Thái Nguyên.
Mốc giá thấp nhất khu vực hiện là 51.000 đ/kg, có mặt tại hai tỉnh Phú Thọ và Lào Cai.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 10/3/2022 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch quanh mức 51.000 – 54.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung hôm nay
Giá heo hơi hôm nay 10/3 tại miền Trung và Tây Nguyên chủ yếu đi ngang.
Trong đó, mức giá thấp nhất khu vực hiện là 52.000 đ/kg, có mặt tại hai tỉnh Thanh Hóa và Nghệ An.
Cao hơn một giá, nhiều địa phương gồm Hà Tĩnh, Thừa Thiên Huế, Bình Định và Đắk Lắk đang neo tại mốc 53.000 đồng.
Riêng Quảng Bình nhích nhẹ một giá trong hôm nay, hiện đang giao dịch với giá 54.000 đ/kg, cao nhất khu vực.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 10/3/2022 ở miền Trung thu mua quanh mức 52.000 – 54.000 đ/kg
Giá heo hơi miền Nam hôm nay
Tại miền Nam, giá heo hơi hôm nay 10/3 quay đầu giảm 1.000 – 2.000 đ/kg.
Theo đó, sau khi giảm 2.000 đ/kg, thương lái hai tỉnh Bến Tre và Cà Mau hiện thu mua heo hơi lần lượt với giá 51.000 đ/kg và 52.000 đ/kg.
Tương tự, Đồng Nai, Bình Dương, Kiên Giang, Bạc Liêu và Trà Vinh giảm 1.000 đ/kg so với hôm qua, hiện giao dịch heo hơi với giá 53.000 đ/kg
Trong khi đó, TP HCM, Đồng Tháp và Cần Thơ đang neo tại mốc cao nhất khu vực là 54.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 10/3/2022 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 51.000 – 54.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay
Dưới đây là bảng giá heo hơi ba miền mới nhất hôm nay 10/3/2022. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá | Biến động |
Giá heo hơi miền Bắc | ||
Bắc Giang | 53.000 | 1.000 |
Yên Bái | 52.000 | – |
Lào Cai | 51.000 | – |
Hưng Yên | 54.000 | 1.000 |
Nam Định | 52.000 | – |
Thái Nguyên | 54.000 | – |
Phú Thọ | 51.000 | – |
Thái Bình | 53.000 | – |
Hà Nam | 53.000 | 1.000 |
Vĩnh Phúc | 52.000 | – |
Hà Nội | 52.000 | – |
Ninh Bình | 53.000 | – |
Tuyên Quang | 53.000 | – |
Giá heo hơi miền Trung | ||
Thanh Hóa | 52.000 | – |
Nghệ An | 52.000 | – |
Hà Tĩnh | 53.000 | – |
Quảng Bình | 54.000 | 1.000 |
Quảng Trị | 54.000 | – |
Thừa Thiên Huế | 53.000 | – |
Quảng Nam | 54.000 | – |
Quảng Ngãi | 54.000 | – |
Bình Định | 53.000 | – |
Khánh Hoà | 54.000 | – |
Lâm Đồng | 54.000 | – |
Đắk Lắk | 53.000 | – |
Ninh Thuận | 54.000 | – |
Bình Thuận | 54.000 | – |
Giá heo hơi miền Nam | ||
Bình Phước | 53.000 | – |
Đồng Nai | 53.000 | -1.000 |
TP HCM | 54.000 | – |
Bình Dương | 53.000 | -1.000 |
Tây Ninh | 53.000 | – |
Vũng Tàu | 53.000 | – |
Long An | 53.000 | – |
Đồng Tháp | 54.000 | – |
An Giang | 53.000 | – |
Vĩnh Long | 53.000 | – |
Cần Thơ | 54.000 | – |
Kiên Giang | 53.000 | -1.000 |
Hậu Giang | 53.000 | – |
Cà Mau | 52.000 | -2.000 |
Tiền Giang | 53.000 | – |
Bạc Liêu | 53.000 | -1.000 |
Trà Vinh | 53.000 | -1.000 |
Bến Tre | 51.000 | -2.000 |
Sóc Trăng | 53.000 | – |
Bàng Nghiêm (Báo Nông nghiệp)