Giá heo hơi hôm nay 28/10/2022 tại ba miền giảm thêm 1.000 đ/kg ở một số địa phương. Hiện thị trường heo hơi 3 miền đang có giá 51.000 – 59.000 đ/kg.

Giá heo hơi miền Bắc hôm nay

Giá heo hơi hôm nay 28/10 tại thị trường miền Bắc giảm nhẹ ở vài nơi so với hôm qua.

Theo đó, hai tỉnh Thái Nguyên và Vĩnh Phúc, giá heo hơi giảm nhẹ một giá về mức 57.000 đ/kg.

Đây cũng là mức thu mua đang neo tại các tỉnh Hưng Yên, Nam Định, Thái Bình, Hà Nam, Ninh Bình và Tuyên Quang.

Tại Yên Bái, Lào Cai, Phú Thọ và Hà Nội cùng mức thu mua là 56.000 đ/kg.

Riêng Bắc Giang đang có mức giá cao nhất khu vực, neo ở ngưỡng 58.000 đ/kg.

Như vậy, giá heo hơi hôm nay 28/10/2022 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch quanh mức 56.000 – 58.000 đ/kg.

Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay

Giá heo hơi hôm nay 28/10 tại miền Trung và Tây Nguyên giảm thêm 1.000 đ/kg so với hôm qua.

Trong đó, 3 tỉnh Quảng Trị, Bình Định, Quảng Nam và Quảng Ngãi đang giảm 1.000 đ/kg, hiện đang thua mua heo hơi trong khoảng giá 57.000 – 59.000 đ/kg

Tại các tỉnh thành khác, heo hơi được thương lái thu mua với giá dao động trong khoảng 53.000 – 58.000 đ/kg.

Như vậy, giá heo hơi hôm nay 28/10/2022 ở miền Trung thu mua quanh mức 53.000 – 59.000 đ/kg.

Giá heo hơi miền Nam hôm nay

Tại miền Nam, giá heo hơi hôm nay 28/10 giảm rái rác ở một vài tình thành so với hôm qua.

Cụ thể, Sóc Tăng được ghi nhận là tỉnh có giá thu mua thấp nhất khu vực, ở mức 51.000 đ/kg sau khi giảm một giá.

Tại Long An và Cà Mau, heo hơi giảm giá thu mua thêm 1.000 đ/kg, về mức 56.000 đ/kg.

Bình Phước, Đồng Nai, TP.HCM, Bình Dương,… và các tỉnh thành còn lại khác lại đang lặng sóng, với mức thu mua heo hơi cao nhất là 57.000 đ/kg.

Như vậy, giá heo hơi hôm nay 28/10/2022 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 51.000 – 57.000 đ/kg.

Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 28/10/2022. Đơn vị: đ/kg

Địa phươngGiá cảBiến động
Bắc Giang58.000
Yên Bái56.000
Lào Cai56.000
Hưng Yên57.000
Nam Định57.000
Thái Nguyên57.000-1.000
Phú Thọ56.000
Thái Bình57.000
Hà Nam57.000
Vĩnh Phúc57.000-1.000
Hà Nội56.000
Ninh Bình57.000
Tuyên Quang57.000
Thanh Hóa56.000
Nghệ An56.000
Hà Tĩnh56.000
Quảng Bình58.000
Quảng Trị57.000-1.000
Thừa Thiên Huế58.000
Quảng Nam59.000-1.000
Quảng Ngãi59.000-1.000
Bình Định57.000-1.000
Khánh Hoà58.000
Lâm Đồng57.000
Đắk Lắk53.000
Ninh Thuận55.000
Bình Thuận56.000
Bình Phước57.000
Đồng Nai57.000
TP HCM57.000
Bình Dương57.000
Tây Ninh57.000
Vũng Tàu57.000
Long An56.000-1.000
Đồng Tháp56.000
An Giang57.000
Vĩnh Long56.000
Cần Thơ54.000
Kiên Giang53.000
Hậu Giang54.000
Cà Mau56.000-1.000
Tiền Giang56.000
Bạc Liêu55.000
Trà Vinh54.000
Bến Tre54.000
Sóc Trăng51.000-1.000

Tiến Sỹ (Báo Nông nghiệp Việt Nam)