Giá heo hơi hôm nay 28/9/2022 tại thị trường 3 miền đang giảm từ 1.000 – 5.000 đ/kg. Hiện ba miền đang thu mua heo hơi ở mức 54.000 – 61.000 đ/kg.

Giá heo hơi miền Bắc hôm nay

Giá heo hơi hôm nay 28/9 tại thị trường miền Bắc có nơi giảm mạnh tới 5.000 đ/kg so với hôm qua.

Cụ thể, Thái Bình giảm 1.000 đ/kg, xuống còn 61.000 đ/kg, ngang bằng với các tỉnh Nam Bình, Hà Nam, Vĩnh Phúc và Ninh Bình.

Tương tự, Bắc Giang và Hưng Yên giảm 2.000 đ/kg, hiện giao dịch với giá 60.000 đ/kg.

Trong khi đó, thương lái tỉnh Hà Nội, Phú Thọ và Lào Cai đang thu mua trong khoảng 55.000 – 57.000 đ/kg, giảm từ 3.000 – 5.000 đ/kg so với hôm qua.

Như vậy, giá heo hơi hôm nay 28/9/2022 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch quanh mức 55.000 – 61.000 đ/kg.

Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay

Giá heo hơi hôm nay 28/9 tại miền Trung và Tây Nguyên giảm nhẹ ở vài nơi so với hôm qua.

Trong đó, Lâm Đồng giảm 1.000 đ/kg so với hôm qua, heo hơi đang được giao dịch với giá 57.000 đ/kg.

Cùng giảm 1.000 đ/kg, Bình Thuận hiện đang là tỉnh có giá heo hơi thấp nhất khu vực khi đạt mức 55.000 đ/kg.

Các địa phương như Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị hiện thu mua chung mức 61.000 đ/kg, đi ngang so với hôm qua.

Như vậy, giá heo hơi hôm nay 28/9/2022 ở miền Trung thu mua quanh mức 55.000 – 61.000 đ/kg.

Giá heo hơi miền Nam hôm nay

Tại miền Nam, giá heo hơi hôm nay 28/9 giảm 1.000 – 3.000 đ/kg so với hôm qua.

Theo đó, thương lái các tỉnh Bình Phước, Đồng Nai, TP.HCM, Bình Dương, Vũng Tàu, An Giang và Cần Thơ giảm 1.000 – 3.000 đ/kg xuống còn 56.000 – 57.000 đ/kg.

Sau khi giảm 1.000 đ/kg, Long An hiện thu mua heo hơi cao nhất khu vực là 62.000 đ/kg.

Bến Tre và Trà Vinh lần lượt giảm 2.000 và 3.000 đ/kg, thương lái đang giao dịch với giá 54.000 – 55.000 đ/kg.

Như vậy, giá heo hơi hôm nay 28/9/2022 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 57.000 – 63.000 đ/kg.

Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 28/9/2022. Đơn vị: đ/kg

Địa phươngGiá cảBiến động
Bắc Giang60.000-2.000
Yên Bái60.000
Lào Cai55.000-5.000
Hưng Yên60.000-2.000
Nam Định61.000
Thái Nguyên59.000
Phú Thọ56.000-4.000
Thái Bình61.000-1.000
Hà Nam61.000
Vĩnh Phúc61.000
Hà Nội57.000-3.000
Ninh Bình61.000
Tuyên Quang60.000
Thanh Hóa61.000
Nghệ An60.000
Hà Tĩnh61.000
Quảng Bình61.000
Quảng Trị61.000
Thừa Thiên Huế60.000
Quảng Nam60.000
Quảng Ngãi60.000
Bình Định60.000
Khánh Hoà60.000
Lâm Đồng57.000-1.000
Đắk Lắk56.000
Ninh Thuận59.000
Bình Thuận55.000-1.000
Bình Phước57.000-1.000
Đồng Nai56.000-2.000
TP HCM57.000-1.000
Bình Dương57.000-1.000
Tây Ninh57.000
Vũng Tàu56.000-1.000
Long An62.000-1.000
Đồng Tháp58.000
An Giang56.000-3.000
Vĩnh Long59.000
Cần Thơ57.000-1.000
Kiên Giang57.000
Hậu Giang57.000
Cà Mau60.000
Tiền Giang59.000
Bạc Liêu59.000
Trà Vinh54.000-3.000
Bến Tre55.000-2.000
Sóc Trăng57.000

Tiến Sỹ (Nông nghiệp Việt Nam)