Giá heo hơi hôm nay 7/9/2022 tại thị trường 3 miền biến động 1.000 – 2.000 đ/kg ở vài nơi. Hiện đang thu mua heo hơi ở mức 60.000 – 69.000 đ/kg.

Giá heo hơi miền Bắc hôm nay

Giá heo hơi hôm nay 7/9 tại thị trường miền Bắc tăng nhẹ 1.000 – 2.000 đ/kg ở vài nơi so với hôm qua.

Cụ thể, hai tỉnh Vĩnh Phúc và Bắc Giang lần lượt điều chỉnh giao dịch lên mức tương ứng là 67.000 và 68.000 đ/kg, tăng 1.000 đ/kg so với hôm qua.

Tương tự, sau khi cộng thêm hai giá, thương lái ở Tuyên Quang hiện đang thu mua heo hơi với giá 67.000 đ/kg.

Các địa phương còn lại không ghi nhận thay đổi mới về giá.

Như vậy, giá heo hơi hôm nay 7/9/2022 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch quanh mức 65.000 – 69.000 đ/kg.

Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay

Giá heo hơi hôm nay 7/9 tại miền Trung và Tây Nguyên không có biến động mới so với hôm qua.

Theo đó, thương lái tại Thanh Hóa hiện đang thu mua heo hơi với giá 66.000 đ/kg, cao nhất khu vực.

Thấp hơn một giá ở mức 65.000 đ/kg gồm các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định và Khánh Hòa.

Các địa phương còn lại giao dịch ổn định trong khoảng 60.000 – 64.000 đ/kg.

Như vậy, giá heo hơi hôm nay 7/9/2022 ở miền Trung thu mua quanh mức 60.000 – 66.000 đ/kg.

Giá heo hơi miền Nam hôm nay

Tại miền Nam, giá heo hơi hôm nay 7/9 biến động nhẹ 1.000 – 2.000 đ/kg ở vài nơi so với hôm qua.

Trong đó, sau khi hạ nhẹ một giá, tỉnh Vĩnh Long điều chỉnh giao dịch xuống còn 65.000 đ/kg.

Mức giá được ghi nhận tại Cà Mau sau khi hạ hai giá là 63.000 đ/kg.

Trái lại, thương lái ở Vũng Tàu và Tiền Giang đang cùng thu mua heo hơi tại mức 65.000 đ/kg, tăng nhẹ 1.000 đ/kg so với ngày hôm qua.

Như vậy, giá heo hơi hôm nay 7/9/2022 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 60.000 – 66.000 đ/kg.

Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 7/9/2022. Đơn vị: đ/kg

Địa phươngGiá cảBiến động
Bắc Giang68.0001.000
Yên Bái65.000
Lào Cai68.000
Hưng Yên69.000
Nam Định66.000
Thái Nguyên67.000
Phú Thọ67.000
Thái Bình69.000
Hà Nam65.000
Vĩnh Phúc67.0001.000
Hà Nội68.000
Ninh Bình66.000
Tuyên Quang67.0002.000
Thanh Hóa66.000
Nghệ An65.000
Hà Tĩnh65.000
Quảng Bình64.000
Quảng Trị65.000
Thừa Thiên Huế65.000
Quảng Nam65.000
Quảng Ngãi65.000
Bình Định65.000
Khánh Hòa65.000
Lâm Đồng63.000
Đắk Lắk60.000
Ninh Thuận60.000
Bình Thuận59.000
Bình Phước62.000
Đồng Nai65.000
TP HCM60.000
Bình Dương62.000
Tây Ninh62.000
Vũng Tàu65.0001.000
Long An64.000
Đồng Tháp66.000
An Giang66.000
Vĩnh Long65.000-1.000
Cần Thơ62.000
Kiên Giang61.000
Hậu Giang60.000
Cà Mau63.000-2.000
Tiền Giang65.0001.000
Bạc Liêu65.000
Trà Vinh64.000
Bến Tre61.000
Sóc Trăng60.000

Tiến Sỹ (Nông nghiệp Việt Nam)